SANTA FE
– Thiết kế hoàn toàn mới lay động mọi giác quan
– Tiện nghi đẳng cấp, công nghệ tiên tiến
– An toàn vượt trội trong phân khúc
– Cảm xúc ngập tràn mọi cung đường
Nổi bật
KHÔNG GIAN NỘI THẤT ĐẲNG CẤP
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt mạ Crom
|
Đèn Led projector 2 chế độ pha-cos
|
|
|
HIỆU SUẤT
CẢM XÚC NGẬP TRÀN MỌI CUNG ĐƯỜNG
2.4 GDi Động cơ xăng
Công suất cực đại 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 241Nm tại 4.000 vòng/phút.
|
2.2 CRDi Động cơ Diesel
Công suất cực đại 200 mã lực tại 3,800 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại 441Nm tại 1750 ~ 2,750 vòng/phút.
|
Hộp số tự động 6 cấp và 8 cấp
|
AN TOÀN
TIỆN NGHI
Màn hình taplo
|
ĐỊNH VỊ DẪN ĐƯỜNG VỆ TINH
|
Gập bằng 1 nút nhấn
|
Tay nắm hàng ghế thứ 3
Leo lên xe dễ dàng bằng việc nắm vào gờ đằng sau ghế
|
|
Tải hành lý dễ dàng hơn với cốp điện tự động mở cốp trong 3 giây khi cầm chìa khóa thông minh đứng gần cốp.
Với khả năng hiển thị tuyệt vời, tính năng HUD hỗ trợ người lái bằng việc hiển thị các thông tin quan trọng như tốc độ, điều hướng và cảnh báo trực tiếp trên kính chắn gió.
|
Ngoại thất
LƯỚI TẢN NHIỆT CHROM |
ĐÈN LED PROJECTOR 2 CHẾ ĐỘ PHA-COS |
ỐP CROM BÊN HÔNG NỔI BẬT
Nội thất
Nội thất
Tận hưởng không gian nội thất đẳng cấp trong chiếc SUV thế hệ hoàn toàn mới của Hyundai. Bảng điều khiển mở rộng, đem tới khả năng hiển thị tối đa cùng Hệ thống giải trí và tiện ích AVN. Không gian nội thất sẽ làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất với ghế da cao cấp và họa tiết thiết kế lấy ý tưởng theo vân đá.
Ghế ngồi & Cốp xe
Cho dù bạn đi dã ngoại, đánh golf hay cắm trại cùng với gia đình hay bạn bè, chiếc xe 7 chỗ SantaFe đều linh hoạt đáp ứng được nhu cầu của bạn.
An toàn
AN TOÀN VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Công nghệ an toàn trong chiếc SantaFe hoàn toàn mới được tích hợp thêm nhiều tính năng vượt trội như Khóa an toàn thông minh SEA và Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau.
HỆ THỐNG 6 TÚI KHÍ
Hệ thống 6 túi khí với túi khí sườn và túi khí rèm bảo vệ mở rộng. Túi khí ghế lái và ghế phụ sẽ được bung ra dựa trên cảm biến vị trí của hành khách, dây an toàn và mức độ nghiêm trọng của vụ tai nạn.
CẢNH BÁO NGƯỜI NGỒI HÀNG GHẾ SAU (ROA) Thiết bị cảnh báo người ngồi hàng ghế sau phát hiện chuyển động và cảnh báo người lái bằng tín hiệu trên taplo. Trong trường hợp người lái ra ngoài và khóa cửa xe, thiết bị sẽ phát tín hiệu âm thanh để cảnh báo.. |
KHÓA AN TOÀN THÔNG MINH (SEA) Hệ thống ghi nhận phương tiện đang tiến gần từ phía sau và bật tính năng Khóa an toàn. Khi phương tiện đi qua, hành khách sẽ mở cửa bằng nhấn nút. |
Tiện nghi
TIỆN NGHI VƯỢT TRỘI TRONG PHÂN KHÚC
Hiển thị thông tin trên kính lái cung cấp thông tin một cách thuận lợi và nhanh chóng nhất. Tính năng sạc không dây cho phép bạn sạc điện thoại dễ dàng hơn bao giờ hết, và với chức năng chỉnh điện và nhớ ghế, bạn sẽ không cần phải điều chỉnh mỗi khi lên xe.
Màn hình taplo Màn hình taplo 7 inch LCD siêu sáng hiển thị thông tin hành trình quan trọng cho người lái: trạng thái của các tính năng an toàn chủ động, mức tiêu thụ nhiên liệu, hướng dẫn điều hướng, nhiệt độ bên ngoài và nhiều hơn thế |
Định vị dẫn đường vệ tinh Màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp bản đồ dẫn đường vệ tinh hiển thị hình ảnh 3D tích hợp Apple CarPlay™…
|
Gập bằng 1 nút nhấn |
Tay nắm hàng ghế thứ 3 |
Cốp điện thông minh |
Hiển thị thông tin trên kính lái(HUD) |
Sạc không dây chuẩn Qi |
Nhớ ghế (IMS) |
Rèm cửa saui |
Thông số
» Kích thước |
|
D x R x C (mm) |
4.770 x 1.890 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.765 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
» Động cơ |
|
Động cơ |
Theta II 2.4 GDI |
Loại động cơ |
MT |
Nhiên liệu |
Xăng |
Dung tích công tác (cc) |
998 |
Công suất cực đại (Ps) |
66/5,500 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) |
94.18/3,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
43 |
» Hệ thống truyền động |
|
Hệ thống truyền động |
FWD |
» Hộp số |
|
Hộp số |
MT |
» Hệ thống treo |
|
Trước |
Macpherson |
Sau |
Thanh Xoắn |
» Vành & Lốp xe |
|
Loại vành |
|
Kích thước lốp |
165/65R14 |
» Phanh |
|
Trước |
|
Sau |
|
» Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
Trong đô thị (l/100km) |
|
Ngoài đô thị (l/100km) |
|
Kết hợp (l/100km) |
|